Từ điển Thiều Chửu
哈 - cáp
① Uống nước. ||② Cá ngáp miệng. ||③ Cáp cáp 哈哈 tiếng cười hầng hậc, khanh khách.

Từ điển Trần Văn Chánh
哈 - cáp
【哈什螞】cáp thập mã [hàshimă] (động) Ếch (nhái) Ha-xi (đặc sản của tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc). Xem 哈 [ha], [hă].

Từ điển Trần Văn Chánh
哈 - cáp
① (đph) Chửi, mắng: 哈他一頓 Mắng cho nó một trận; ② [Hă] (Họ) Cáp. Xem 哈 [ha], [hà].

Từ điển Trần Văn Chánh
哈 - cáp
① Hà (hơi): 往手上哈氣取暖 Hà hơi vào tay cho ấm; ② Cá ngáp miệng; ③ Uống nước; ④ (thán) Ha, ha ha: 哈哈,太好了! Ha ha! Tốt quá! ⑤ (thanh) Ha ha, ha hả: 哈哈大笑 Cười ha hả. Xem 哈 [hă], [hà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
哈 - cáp
Dáng lúc nhúc của đàn cá đông — Dáng cá ngáp miệng.


哈哈 - cáp cáp || 察哈爾 - sát cáp nhĩ ||